Máy đo độ bền kéo tự động MEGA 1500
Máy đo độ bền kéo tự động MEGA 1500 được thiết kế chuyên nghiệp để xác định độ bền kéo, lực tách màng, độ bền nhiệt hàn dán và độ kết dính của màng nhựa, màng composite, vật liệu đóng gói mềm, chất kết dính, băng dính, băng dính nhạy cảm, miếng dán y tế, màng bảo vệ, giấy chống dính, cao su và giấy…
- MEGA 1500
-
Liên hệ
-
Số lượng:
Máy đo độ bền kéo tự động MEGA 1500 được thiết kế chuyên nghiệp để xác định độ bền kéo, lực tách màng, độ bền nhiệt hàn dán và độ kết dính của màng nhựa, màng composite, vật liệu đóng gói mềm, chất kết dính, băng dính, băng dính nhạy cảm, miếng dán y tế, màng bảo vệ, giấy chống dính, cao su và giấy…
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
- Hệ thống dẫn động trục vít 2 cầu đảm bảo thiết bị làm việc chính xác cao và ổn định.
- Nhiều chế độ đo có sẵn bao gồm đo độ bền kéo, độ biến dạng, lực tách màng, lực xé rách…có thể đáp ứng yêu cầu kiểm thử của khách hàng.
- Ứng suất tại độ dãn dài xác định, độ đàn hồi và ứng suất đàn hồi và độ biến dạng… có thể được phân tích
- Hành trình dài 1200mm đáp ứng nhu cầu kiểm tra của các vật liệu khác nhau với tốc độ biến dạng cực lớn.
- 6 vị trí làm việc và kẹp mẫu bằng khí nén tạo điều kiện để kiểm tra nhiều mẫu đồng thời.
- Cảm biến lực với các phạm vi thử nghiệm khác nhau và thay đổi tốc độ vô cấp từ 1 đến 500mm/phút có thể đáp ứng các yêu cầu cho các điều kiện thử nghiệm khác nhau.
- Hệ thống điều khiển máy tính nhúng, điều khiển trên phần mềm thuận tiện cho vận hành thiết bị.
- Nhiều cấp độ bảo vệ quá hành trình, bảo vệ quá tải, tự động trở về vị trí ban đầu và tự cảnh báo lỗi thông minh để vận hành thiết bị an toàn.
- Hệ thống được điều khiển bằng máy tính nhúng đảm bảo hiệu quả bảo mật hệ thống và độ tin cậy cho quản lý dữ liệu cũng như vận hành thiết bị.
- Thiết bị có thể được vận hành với một màn hình, một chuột và bàn phím, không yêu cầu máy tính.
- Hệ thống được trang bị 4 cổng USB và 2 giao diện kết nối mạng, thuận tiện cho việc mở rộng dữ liệu.
- Phần mềm điều khiển chuyên nghiệp hỗ trợ phân tích chồng đường cong thử nghiệm của các nhóm mẫu vật và phân tích thống kê độ lệch lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình và độ lệch chuẩn của kết quả thử nghiệm.
Thiết bị phù hợp nhiều tiêu chuẩn kiểm tra:
ISO 37, ASTM E4, ASTM D882, ASTM D1938, ASTM D3330, ASTM F88, ASTM F904, GB 8808, GB/T 1040.1-2006, GB/T 1040.2-2006, GB/T 1040.3-2006, GB/T 1040.4-2006, GB/T 1040.5-2008, GB/T 4850-2002, GB/T 12914-2008, GB/T 17200, GB/T 16578.1-2008, GB/T 7122, GB/T 2790, GB/T 2791, GB/T 2792, GB/T 17590, JIS P8113, QB/T 2358, QB/T 1130
Thông số kỹ thuật
Load cell |
500N (tiêu chuẩn) 50N, 100N, 250N, 1000N (tùy chọn) |
Độ chính xác |
1% FS |
Tốc độ kiểm tra |
1 ~ 500mm/min (thay đổi tốc độ vô cấp) |
Số vị trí kiểm tra |
6 |