Máy đo độ thẩm thấu hơi nước Labthink C360H
Máy đo độ thẩm thấu hơi nước C360H dùng để xác định khả năng thấm hơi nước của màng nhựa mỏng (film), tấm nhựa, giấy, bao bì và vật liệu đóng gói khác trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, vật liệu xây dựng và sản phẩm tiêu dùng.
- C360H
-
Liên hệ
-
Số lượng:
Giới thiệu
Máy đo độ thẩm thấu hơi nước C360H dùng để xác định khả năng thấm hơi nước của màng nhựa mỏng (film), tấm nhựa, giấy, bao bì và vật liệu đóng gói khác trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, y tế, vật liệu xây dựng và sản phẩm tiêu dùng.
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
- Hệ thống đo độ thẩm thấu hơi nước C360H được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp xác định khối lượng và phù hợp tiêu chuẩn ASTM E96.
- Máy dùng để đo tốc độ thẩm thấu hơi nước của vật liệu bao bì có đặc tính ngăn cản hơi nước cao, trung bình và thấp, thang đo rộng và hiệu suất cao.
- Thiết kế buồng máy độc quyền của Labthink với nhiều đĩa thử. Các đĩa thử sản xuất với độ chính xác cao, cân bằng chính xác cao, phần mềm chuyên nghiệp tích hợp hỗ trợ điều khiển nhiệt độ, độ ẩm và tốc độ lưu lượng chính xác đảm bảo độ nhạy và lặp lại cao cho kết quả thí nghiệm.
Độ chính xác cao
- Buồng mẫu độc quyền và các đĩa thử với thiết kế thủy động học và nhiệt động học.
- Công nghệ điều nhiệt Labthink đảm bảo điều khiển chính xác nhiệt độ buồng mẫu trong suốt quá trình thí nghiệm.
- Điều chỉnh và tính toán chính xác các điều kiện thí nghiệm.
Hiệu suất cao
- 12 mẫu thử
- Các chế độ thí nghiệm hỗ trợ: phương pháp hạt hút ẩm và phương pháp nước.
Tiết kiệm nhân lực
- Điều khiển tự động độ ẩm và lưu lượng dòng khí.
- Máy hút ẩm không cần thay thế lõi bên trong.
- Bộ tạo hơi nước hiệu năng cao.
Vận hành đơn giản
- Màn hình cảm ứng 12” với hệ điều hành Windows 10
- Quá trình thí nghiệm tự động và nhanh chóng.
- Tùy chọn phần mềm và phụ kiện để quản lý dữ liệu tự động DataShieldTM
Tính năng
Buồng mẫu và đĩa thử thế hệ mới
Buồng mẫu và đĩa thử được cấp bằng sáng chế với thiết kế thủy động lực học và nhiệt động lực học tiên tiến đảm bảo tốc độ dòng khí đồng nhất trên bề mặt mẫu thử, nhiệt độ và độ ẩm ổn định, tạo môi trường thử nghiệm đồng nhất và ổn định.
Khả năng đo tuyệt vời với các vật liệu có đặc tính ngăn cản cao và thấp
- Các điều kiện đo được điều chỉnh chính xác trong thời gian thực, đảm bảo độ chính xác cao và độ lặp lại kết quả đo cho các vật liệu có đặc tính ngăn cản cao và thấp.
- Tự động điều khiển nhiệt độ, độ ẩm và tốc độ dòng khí.
- Công nghệ điều nhiệt độc quyền của Labthink đảm bảo buồng mẫu được kiểm soát nhiệt độ chính xác và duy trì ổn định trong suốt quá trình đo.
- Tốc độ dòng khí được theo dõi và điều chỉnh theo thời gian thực.
- Bộ điều chỉnh độ ẩm tự động hiệu suất cao và không phun sương đáp ứng các yêu cầu cho các thử nghiệm liên tục trong thời gian dài.
- Máy hút ẩm không cần thay lõi bên trong, có thể hoạt động liên tục lên đến 20.000 giờ.
Hệ thống dễ dàng sử dụng và hiệu quả cao
- Chế độ kiểm tra tự động, kết hợp với các tính năng của thiết bị, loại bỏ việc điều chỉnh bằng tay giúp thu được kết quả đo chính xác, tiết kiệm chi phí đào tạo, tiết kiệm nhân lực khỏi việc giám sát thủ công.
- Chế độ kiểm tra chuyên nghiệp cung cấp các chức năng điều khiển thiết bị linh hoạt và phong phú đáp ứng riêng nhu cầu nghiên cứu khoa học.
- Hệ thống DataShieldTM quản lý dữ liệu (tùy chọn), hỗ trợ xuất dữ liệu nhiều định dạng khác nhau. Các thuật toán bảo mật ngăn chặn mất dữ liệu. Hỗ trợ mạng LAN và kết nối không dây (tùy chọn).
Thiết kế hướng tới người sử dụng
Tôn trọng khái niệm thiết kế hướng tới người sử dụng, Labthink đã tạo ra một hệ thống tùy chọn, cung cấp tới khách hàng sự linh hoạt và toàn diện cho việc kiểm tra các mẫu không tiêu chuẩn.
Nguyên lý đo
Mẫu thử được gắn trong đĩa thử có chứa nước hoặc hạt hút ẩm bên trong. Đĩa thử được đặt trong buồng thí nghiệm có nhiệt độ, độ ẩm và dòng khí ổn định. Hơi nước thẩm thấu qua mẫu do sự chênh lệch độ ẩm. Bằng cách đo sự thay đổi trọng lượng đĩa thử định kỳ, thu được tốc độ thẩm thấu hơi nước và các thông số khác.
Tiêu chuẩn: ASTM E96, ASTM D1653, ISO 2528, TAPPI T464, DIN 53122-1, GB/T 1037, GB/T 16928, YBB 00092003-2015
Thông số kỹ thuật
Bảng 1: Thông số thí nghiệm
Thông số thí nghiệm |
Model C360H |
|
Hiệu suất thí nghiệm |
0.01g/(m2·ngày) ~ 0.5g/(m2·ngày) |
>24 giờ |
0.0006g/(100in2·ngày) ~ 0.0323g/(100in2·ngày) |
||
0.5 g/(m2·day) ~ 5 g/(m2·ngày) |
12 ~ 24 giờ |
|
0.0323g/(100in2·ngày) ~ 0.3225g/(100in2·ngày) |
||
> 5 g/(m2·ngày) |
≤12 giờ |
|
> 0.3225 g/(100in2·ngày) |
||
Thang thí nghiệm tối đa |
Phương pháp nước |
10000/n(1-12)g/(m2·ngày) |
645/n(1-12)g/(100in2·ngày) |
||
Phương pháp hạt hút ẩm |
1200g/(m2·ngày) /mẫu |
|
77g/(100in2·ngày) /mẫu |
||
Số ví trí mẫu |
|
12 |
Thang nhiệt độ |
°C |
20 ~ 55 ±0.2 |
Thang độ ẩm |
RH |
10% ~ 90% ±1% |
Chức năng bổ sung |
DataShieldTM |
Tùy chọn |
Hệ thống máy tính theo yêu cầu của GMP |
Tùy chọn |
|
CFR21 Part11 |
Tùy chọn |
Bảng 2: Thông số kỹ thuật
Kích thước mẫu |
Φ74mm |
Độ dày mẫu |
≤3mm |
Phương pháp đo |
Phương pháp hạt hút ẩm / Phương pháp nước |
Diện tích đo tiêu chuẩn |
33cm2 |
Khí mang |
Không khí nén |
Làm khô khí mang |
Máy hút ẩm tuổi thọ cao (không cần thay thế lõi bên trong) |
Tạo ẩm khí mang |
Máy tạo ẩm không phun sương hiệu suất cao |
Áp suất khí mang |
≥0.6 MPa |
Kích thước ống nối |
Ống PU Φ6mm |