Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu hơi nước Labthink C330H (C330M, C330G)
Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu hơi nước C330H (C330M, C330G) của Labthink dùng để đo tốc độ thẩm thấu hơi nước của vật liệu bao bì có đặc tính ngăn cản hơi nước cao và trung bình, thang đo rộng và hiệu suất cao, phù hợp tiêu chuẩn ISO 15106-3, ASTM F3299.
- C330H (C330M, C330G)
-
Liên hệ
-
Số lượng:
Giới thiệu
Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu hơi nước C330H (C330M, C330G) được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp cảm biến điện phân (electrolytic sensor method), phù hợp tiêu chuẩn ISO 15106-3, ASTM F3299.
Máy dùng để đo tốc độ thẩm thấu hơi nước của vật liệu bao bì có đặc tính ngăn cản hơi nước cao và trung bình, thang đo rộng và hiệu suất cao.
Thiết kế buồng thí nghiệm độc quyền của Labthink với 3 vị trí mẫu. Các cảm biến chính xác cao và hệ thống điều khiển bằng máy tính chuyên nghiệp, máy điều khiển nhiệt độ, độ ẩm và tốc độ lưu lượng chính xác đảm bảo độ nhạy và lặp lại cao cho kết quả thí nghiệm.
Máy kiểm tra độ thẩm thấu hơi nước C390H dùng để xác định khả năng thấm hơi nước của màng nhựa mỏng (film), tấm nhựa, giấy, bao bì và vật liệu đóng gói khác trong các ngành thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, hóa chất, công nghiệp điện tử…
Chính xác cao
- Cảm biến điện phân độ nhạy cao.
- Buồng thí nghiệm tích hợp được cấp bằng sáng chế với thiết kế thủy động học và nhiệt động học tiên tiến.
- Điều khiển chính xác nhiệt độ và độ ẩm buồng thí nghiệm và ổn định trong suốt quá trình thí nghiệm, không cần người sử dụng can thiệp hay bộ ghi dữ liệu riêng.
- Cảm biến nhiệt độ và độ ẩm theo dõi độc lập các vị trí thử.
Hiệu năng cao
- Có thể thí nghiệm đồng thời 3 mẫu, đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm song song.
- Có thể thí nghiệm 3 mẫu khác nhau với cùng điều kiện, đáp ứng số lượng mẫu thử nhiều.
Tiết kiệm nhân lực
- Điều khiển nhiệt độ và độ ẩm tự động, không yêu cầu người vận hành theo dõi và điều chỉnh.
- Điều khiển lưu lượng tự động, đảm bảo lưu lượng ổn định trong quá trình thí nghiệm và giảm tối đa sai số gây ra bởi lưu lượng không ổn định
- Không yêu cầu màng phim chuẩn khác nhau để hiệu chuẩn các thang đo khác nhau.
Vận hành đơn giản
- Màn hình cảm ứng 12” với hệ điều hành Windows 10
- Quá trình thí nghiệm tự động nhanh.
- Tùy chọn phần mềm và phụ kiện để quản lý dữ liệu tự động DataShieldTM
Tính năng
Công nghệ cảm biến tiên tiến
- Sử dụng cảm biến điện phân độc quyền của Labthink, với độ chính xác, ổn định cao và tuổi thọ dài.
Khối buồng thí nghiệm tích hợp thế hệ mới
- Khối buồng thí nghiệm tích hợp với 3 vị trí đo mẫu, với thiết kế nhiệt động học và thủy động học tiên tiến, cải thiện độ chính xác nhiệt độ, độ ẩm và lưu lượng trên 3 vị trí đo, và hỗ trợ kiểm tra liền nhau 3 mẫu.
Tự động kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm và lưu lượng dòng khí
- Nhiệt độ và độ ẩm được điều chỉnh tự động với các cảm biến nhiệt độ và độ ẩm, duy trì ổn định môi trường mẫu thử.
Hệ thống sử dụng dễ dàng và hiệu quả cao
- Chế độ đo tự động, kết hợp với các tính năng của thiết bị, không yêu cầu điều chỉnh bằng tay, để thu được kết quả nhanh chóng và chính xác. Tiết kiệm chi phí đào tạo và cho phép người vận hành làm công việc khác.
- Chế độ kiểm tra chuyên nghiệp cung cấp nhiều chức năng phong phú và linh hoạt đáp ứng riêng nhu cầu nghiên cứu.
- Tùy chọn hệ thống DataShieldTM đáp ứng yêu cầu về quản lý tập trung dữ liệu. Hỗ trợ nhiều định dạng xuất dữ liệu. Thuật toán bảo mật tin cậy ngăn chặn rò rỉ dữ liệu. Hỗ trợ kết nối LAN có dây và không dây.
Thiết kế hướng tới người sử dụng
- Hệ thống tùy chọn cung cấp tới khách hàng sự linh hoạt và toàn diện cho việc kiểm tra các mẫu không tiêu chuẩn.
Nguyên lý đo
Mẫu thử nghiệm được gắn vào vị trí, chia buồng mẫu thành hai ngăn, ngăn khô và ngăn kiểm soát độ ẩm. Ngăn khô được làm sạch bằng cách bơm dòng khí nitơ khô vào.
Hơi nước từ ngăn được kiểm soát độ ẩm có độ ẩm cao, thẩm thấu qua mẫu, sẽ được nitơ khô vận chuyển đến cảm biến điện phân, tạo ra các tín hiệu điện theo tỷ lệ hơi nước. Tốc độ thẩm thấu hơi nước thu được bằng cách phân tích và tính toán các tín hiệu điện.
Với các mẫu chai lọ, bên trong mẫu được bơm khí nitơ khô, bên ngoài mẫu duy trì môi trường độ ẩm cao.
Tiêu chuẩn đo
ISO 15106-3, ASTM F3299, GB/T 21529, YBB 00092003-2015
Thông số kỹ thuật
Thông số đo
Thông số đo |
C330M |
C330H |
C330G |
|
Thang đo |
g/(m2·ngày) (tiêu chuẩn) |
0.01 ~ 50 |
0.005 ~ 50 |
0.00005 ~ 5 |
g/(100in2·ngày) |
|
0.0003 ~ 3.223 |
0.000003 ~ 0.3225 |
|
g/(pkg·ngày) (mẫu chai lọ) |
0.00005 ~ 0.25 |
0.000025 ~ 0.25 |
0.00000025 ~ 0.025 |
|
Độ phân giải |
g/(m2·day) |
0.001 |
0.001 |
0.00001 |
Độ lặp lại |
g/(m2·day) |
±0.01 hoặc 2% |
0.005 hoặc 2% |
|
Thang nhiệt độ |
°C |
10 ~ 55 ±0.2 |
10 ~ 55 ±0.2 |
10 ~ 55 ±0.2 |
Thang độ ẩm |
RH |
5% ~ 90% ±1%, 100% |
5% ~ 90% ±1%, 100% |
5% ~ 90% ±1%, 100% |
Chức năng mở rộng (tùy chọn) |
Package Test (3L Max.) DataShieldTM Hệ thống máy tính theo yêu cầu GMP CFR21 Part11 |
Thông số kỹ thuật
Buồng mẫu |
3 vị trí |
Kích thước mẫu |
108mm x 108mm |
Độ dày mẫu |
≤3mm |
Diện tích mẫu tiêu chuẩn |
50cm2 |
Khí mang |
Nitơ tinh khiết cao 99.999% (khách hàng tự chuẩn bị) |
Áp suất khí mang |
≥0.28MPa / 40.6psi |
Đầu vào khí nén |
Ống kim loại 1/8-inch |