Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu oxy Labthink C230H / C230G / C230M /C230X
Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu oxy C230H (C230G, C230M, C230X) được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp cảm biến coulometric, phù hợp tiêu chuẩn ASTM D3985. Với độ chính xác và hiệu quả cao, máy được sử dụng để đo vật liệu có đặc tính ngăn cản khí cao và trung bình.
- C230H / C230G / C230M /C230X
-
Liên hệ
-
Số lượng:
Giới thiệu
Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu oxy C230H (C230G, C230M, C230X) được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp cảm biến coulometric, phù hợp tiêu chuẩn ASTM D3985. Với độ chính xác và hiệu quả cao, máy được sử dụng để đo vật liệu có đặc tính ngăn cản khí cao và trung bình.
Thiết kế độc quyền của Labthink, buồng mẫu tích hợp 3 vị trị đo. Trang bị cảm biến coulometric chính xác cao và hệ thống điều khiển bằng máy tính chuyên nghiệp. Máy điều chỉnh và điều khiển nhiệt độ, độ ẩm và tốc độ lưu lượng với độ chính xác cao, đảm bảo độ nhạy và độ lặp lại kết quả tuyệt vời cho thí nghiệm.
Máy dùng để xác định tốc độ thẩm thấu oxy của màng nhựa, tấm nhựa giấy và các vật liệu đóng gói khác trong ngành thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, sản phẩm tiêu dùng, công nghiệp quang điện và điện tử…Với phụ kiện tùy chọn, máy có thể mở rộng khả năng thí nghiệm cho các loại bao bì khác như chai, túi, thùng carton, vỉ, ống…
Độ chính xác cao
- Buồng thí nghiệm tích hợp độc quyền với thiết kế thuỷ động học và nhiệt động học tiên tiến
- Công nghệ điều nhiệt của Labthink đảm bảo điều khiển chính xác nhiệt độ buồng thí nghiệm và ổn định trong suốt quá trình thí nghiệm.
- Cảm biến nhiệt độ và độ ẩm theo dõi độc lập các vị trí thử.
Hiệu năng cao
- Có thể thí nghiệm đồng thời 3 mẫu, đáp ứng các yêu cầu thí nghiệm song song
- Có thể thí nghiệm 3 mẫu khác nhau cùng điều kiện, đáp ứng số lượng mẫu thử nhiều
Tiết kiệm nhân lực
- Điều khiển nhiệt độ và độ ẩm tự động, không cần người theo dõi và điều chỉnh
- Điều khiển lưu lượng tự động, đảm bảo lưu lượng ổn định trong quá trình thí nghiệm và giảm tối đa sai số gây ra bởi lưu lượng không ổn định.
- Không yêu cầu màng phim chuẩn khác nhau cho các thang thí nghiệm khác nhau.
Vận hành đơn giản
- Màn hình cảm ứng 12” với hệ điều hành Windows 10
- Quá trình thí nghiệm tự động nhanh chóng.
- Tùy chọn phần mềm và phụ kiện để quản lý dữ liệu tự động DataShieldTM
Tính năng nổi bật
Khối buồng thí nghiệm tích hợp thế hệ mới
Khối buồng thí nghiệm tích hợp với 3 vị trí đo mẫu, với thiết kế nhiệt động học và thủy động học tiên tiến, cải thiện độ chính xác của nhiệt độ, độ ẩm và lưu lượng trên 3 vị trí đo, và hỗ trợ kiểm tra đồng thời 3 mẫu.
Tự động kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm và lưu lượng dòng khí
Nhiệt độ và độ ẩm được điều chỉnh tự động với các cảm biến nhiệt độ và độ ẩm, duy trì ổn định môi trường mẫu thử. Kiểm soát lưu lượng dòng khí tự động đảm bảo dòng khí không đổi trong quá trình đo, giảm thiểu lỗi gây ra bởi dòng khí không ổn định.
Hệ thống sử dụng dễ dàng và hiệu quả cao
Chế độ đo tự động, kết hợp với các tính năng của thiết bị, không yêu cầu điều chỉnh thay để thu được kết quả nhanh chóng và chính xác, tiết kiệm chi phí đào tạo và cho phép người vận hành làm công việc khác.
Chế độ kiểm tra chuyên nghiệp cung cấp nhiều chức năng phong phú và linh hoạt đáp ứng riêng nhu cầu nghiên cứu.
Tùy chọn hệ thống DataShieldTM đáp ứng yêu cầu về quản lý tập trung dữ liệu. Hỗ trợ nhiều định dạng xuất dữ liệu. Thuật toán bảo mật tin cậy ngăn chặn rò rỉ dữ liệu. Hỗ trợ kết nối LAN có dây và không dây.
Thiết kế hướng tới người sử dụng
Hệ thống tùy chọn phong phú, cho phép khách hàng kiểm tra các mẫu không tiêu chuẩn khác nhau.
Nguyên lý đo
- Mẫu đã chuẩn bị được kẹp vào giữa chia buồng mẫu thành hai ngăn. Một mặt của mẫu được thổi khí oxy hoặc không khí, mặt kia được thổi khí nitơ tinh khiết. Các phân tử oxy sẽ khuếch tán qua mẫu vào ngăn khí nitơ.
- Nitơ đóng vai trò khí mang được đưa đến cảm biến. Thông qua phân tích nồng độ oxy được đo bởi cảm biến, tính toán được tốc độ thẩm thấu oxy.
- Với các mẫu đóng gói hoàn chỉnh (mẫu chai, lọ), bên trong mẫu được bơm khí nitơ khô, bên ngoài mẫu sử dụng oxy (hoặc không khí).
Tiêu chuẩn đo
ASTM D3985, ASTM F1307, GB/T 19789, GB/T 31354, DIN 53380-3, JIS K7126-2-B and YBB 00082003-2015
Thông số kỹ thuật
Thông số đo
Thông số đo |
C230H |
C230G |
C230M |
C230X (Custom-made) |
|
Thang đo |
cm3/(m2·ngày) (tiêu chuẩn) |
0.01 ~ 200 |
0.005 ~ 200 |
0.01 ~ 5000 |
0.005 ~ 5000 |
cc/(100in2·ngày) |
0.0007 ~ 12.9 |
0.0003 ~ 12.9 |
0.0007 ~ 322 |
0.0003 ~ 322 |
|
cm3/(pkg·ngày) (mẫu chai lọ) |
0.00005 ~ 1 |
0.000025 ~ 1 |
0.00005 ~ 25 |
0.000025 ~ 25 |
|
Độ phân giải |
cm3/(m2·ngày) |
0.001 |
0.0001 |
0.001 |
0.0001 |
Độ lặp lại |
cm3/(m2·ngày) |
0.01 hoặc 2% (theo số lớn hơn) |
0.005 hoặc 2% (theo số lớn hơn) |
0.01 hoặc 2% (theo số lớn hơn) |
0.005 hoặc 2% (theo số lớn hơn) |
Thang nhiệt độ |
°C |
10 ~ 55 ±0.2 |
10 ~ 55 ±0.2 |
10 ~ 55 ±0.2 |
10 ~ 55 ±0.2 |
Thang độ ẩm |
RH |
0%, 5% ~ 90%±1%, 100% |
0%, 5% ~ 90%±1%, 100% |
0%, 5% ~ 90%±1%, 100% |
0%, 5% ~ 90%±1%, 100% |
Chức năng mở rộng (tùy chọn) |
Package Test (3L Max.) DataShieldTM Hệ thống máy tính theo yêu cầu GMP CFR21 Part11 |
Thông số kỹ thuật
Thông số |
C230H / C230G / C230M / C230X |
Buồng mẫu |
3 vị trí mẫu thử |
Kích thước mẫu |
108 mm X 108 mm |
Độ dày mẫu |
≤3 mm |
Diện tích đo tiêu chuẩn |
50 cm2 |
Khí mang |
Ni tơ tinh khiết cao 99.999% (khách hàng tự chuẩn bị) |
Áp suất khí mang |
≥0.28 MPa/40.6psi |
Đầu vào khí nén |
Ống kim loại 1/8-inch |