Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí Labthink C101B
Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí C101B được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp áp suất chênh lệch, xác định tốc độ thẩm thấu khí của màng nhựa, màng composite, vật liệu có tính ngăn cản cao, tấm, màng kim loại…tại các mức nhiệt độ khác nhau.
- C101B
-
Liên hệ
-
Số lượng:
Giới thiệu
Máy kiểm tra tốc độ thẩm thấu khí C101B được thiết kế và sản xuất dựa trên phương pháp áp suất chênh lệch, xác định tốc độ thẩm thấu khí của màng nhựa, màng composite, vật liệu có tính ngăn cản cao, tấm, màng kim loại…tại các mức nhiệt độ khác nhau.
Tính năng nổi bật
- Có thể thí nghiệm tốc độ thẩm thấu khí của nhiều loại khí (không bao gồm khí cháy nổ và khí độc)
- Hỗ trợ điều khiển nhiệt độ đáp ứng các điều kiện thí nghiệm khác nhau (tùy chọn)
- Quy trình thí nghiệm tự động bao gồm hút chân không, duy trì áp suất, bắt đầu thí nghiệm và kết thúc.
- Chế độ thí nghiệm tự động và bằng tay.
- Buồng mẫu bằng thép không gỉ chất lượng cao, độ kín tốt hơn
- Sử dụng van cách ly và van chỉnh khí có độ kín tốt hơn, ít hư hỏng
- Thiết kế kiểu dáng công nghệp, kích thước nhỏ, làm mát nhanh
- Hiệu chuẩn nhanh chóng với màng phim chuẩn (bao gồm)
- Điều khiển bằng vi xử lý máy tính, có thể vận hành độc lập
- Có thể xuất báo cáo ở định dạng Excel và PDF
- Hỗ trợ kết nối máy in để in tự động (tùy chọn)
- Cổng giao tiếp RS232 để kết nối máy tính, phân tích đường cong, lưu trữ dữ liệu, in báo cáo (tùy chọn)
Nguyên lý đo
- Mẫu đã chuẩn bị được gắn trong buồng mẫu, tạo thành một vách chia buồng mẫu làm 2 ngăn.
- Đầu tiên, ngăn áp suất thấp hơn được hút chân không, sau đó toàn bộ buồng mẫu được hút chân không.
- Sau đó, một dòng khí được đưa vào ngăn có áp suất cao hơn tạo sự chênh lệch áp suất. Theo dõi và kiểm soát sự chênh lệch áp suất không đổi giữa 2 ngăn.
- Khí sẽ thẩm thấu từ phía có áp suất cao hơn vào phía có áp suất thấp hơn. Tốc độ thẩm thấu khí và các đặc tính ngăn cản khác của mẫu có thể nhận được bằng cách theo dõi sự thay đổi áp suất trong ngăn áp suất thấp hơn.
Tiêu chuẩn đo
ISO 15105-1, ISO 2556, GB/T 1038-2000, ASTM D1434, JIS K7126-1, YBB 00082003
Thông số kỹ thuật
Thông số đo
Thông số |
C101B |
|
Thang đo |
cm3/m2·24h·0.1MPa |
0.1~5,000 |
Độ phân giải |
cm3/m2·24h·0.1MPa |
0.01 |
Thang nhiệt độ |
℃ |
15~50 (Tùy chọn) |
Độ phân giải nhiệt độ |
℃ |
0.1 |
Độ dao động nhiệt độ |
℃ |
±0.5 |
Độ phân giải chân không |
Pa |
1 |
Độ chân không của buồng mẫu |
Pa |
≤ 20 |
Áp suất chênh lệch |
kPa |
101 |
Chức năng mở rộng (tùy chọn) |
- Hệ thống máy tính theo yêu cầu GMP - Bộ điều khiển nhiệt độ TC03 |
Thông số kỹ thuật
Buồng mẫu |
1 vị trí |
Kích thước mẫu |
3.8” x 3.8” (9.7cm×9.7cm) |
Độ dày mẫu |
≤120 Mil(3mm) |
Diện tích đo tiêu chuẩn |
38.48cm2 |
Khí thí nghiệm |
O2, N2, CO2… (khách hàng chuẩn bị) |
Áp suất khí |
72.5 PSI / 500 kPa |
Đầu vào khí nén |
Ống PU Φ6 mm |
Kích thước |
12.9” H x 16.9” W x 15.7” D (33cm× 43cm× 40cm) |
Nguồn điện |
120VAC±10% 60Hz / 220VAC±10% 50Hz |
Trọng lượng |
50Lbs (23kg) |
Thông số kỹ thuật