Máy đo độ nén vòng, nén cạnh PN-CT300F
Máy đo độ nén vòng, nén cạnh PN-CT300F sử dụng cơ cấu cơ điện tử, cố định trục cuốn phía trên cho phép đo chính xác cao, hiển thị lực nén và biến dạng theo thời gian thực. Chức năng sau thống kê, giá trị trung bình, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, hệ số biến thiên và độ lệch chuẩn được hiển thị. Tự động trở về vị trí ban đầu, dễ dàng vận hành, điều chỉnh và hoạt động ổn định.
- PN-CT300F
-
Liên hệ
-
Số lượng:
Giới thiệu
Máy đo độ nén vòng, nén cạnh PN-CT300F của hãng PNShar sử dụng cho kiểm tra Độ nén vòng (RCT - Ring Crush Test), Độ nén cạnh (ECT - Edge Crush Test), Độ nén phẳng (FCT - Flat Crush Test), Độ bám dính ghim (PAT – Pin Adhesion Test), Độ nén cạnh sóng (CCT – Concora Corrugated board Test) và Độ nén mặt sóng (CMT - Concora Medium Test)
Máy được thiết kế phù hợp tiêu chuẩn GB/T và tiêu chuẩn quốc tế ISO. Máy có độ chính xác cao với chi phí tối ưu.
Máy sử dụng cơ cấu cơ điện tử và kiểu cố định trục cuốn phía trên cho phép đo chính xác cao, hiển thị lực nén và biến dạng theo thời gian thực. Chức năng sau thống kê, giá trị trung bình, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, hệ số biến thiên và độ lệch chuẩn được hiển thị. Tự động trở về vị trí ban đầu, dễ dàng vận hành, điều chỉnh và hoạt động ổn định.
Tính năng
- Sử dụng thiết kế mô-đun mạch điều khiển mới có chức năng wifi IOT, kết quả kiểm tra có thể được lưu vào đám mây, và sử dụng phần mềm ERP để truy vấn và tạo báo cáo.
- Tốc độ nén tiêu chuẩn 12.5mm/phút, điều chỉnh từ 1 tới 30mm/phút
- Hành trình nén lên tới 70mm
- Chức năng trở lại vị trí ban đầu với tốc độ cao tối ưu hiệu suất đo
- Định vị chính xác sử dụng động cơ bước chính xác cao.
- Với chức năng thống kê, hiển thị giá trị trung bình, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên
- Hiển thị và vận hành trên màn hình cảm ứng.
- Phần mềm PC tùy chọn giúp xử lý dữ liệu.
- Tích hợp máy in nhiệt mini.
- Cho phép chuyển đổi đơn vị: N, kgf và lbf.
- Thiết kế cơ điện tử hiện đại, cấu trúc nhỏ gọn tích hợp, hình thức thẩm mỹ và dễ dàng bảo trì
Tiêu chuẩn đo
RCT: GB/T 2679.8, ISO 12192, TAPPI T822
ECT: GB/T 6546, ISO3037
PAT: GB/T 6548
FCT: GB/T 22874, ISO 3035, TAPPI T825
CMT: ISO 7263, TAPPI T809
CCT: TAPPI T843
Thông số kỹ thuật
Nguồn điện: AC100~220V, 50Hz/ 60Hz, 80W.
Độ chính xác: ±1%
Độ phân giải: 0.1N
Thang đo: (5~5000) N
Độ song song: ≤ 0.034 mm
Hành trình: (3~70) mm
Tốc độ đo: (12.5 ± 2.5) mm/min (có thể cài đặt 1~30mm/min)
Tốc độ trả về: (5~30) mm/min
Hiển thị: Màn hình cảm ứng 7” và giao diện menu tiếng Anh.
Máy in: Máy in nhiệt, tốc độ cao và độ ồn thấp
Kết nối:RS232 (tiêu chuẩn) / USB (tùy chọn)
Môi trường hoạt động: Nhiệt độ (20±10) °C, độ ẩm tương đối < 85%
Kích thước: (375×345×505) mm (L×W×H)
Trọng lượng: Khoảng 41 kg
------------------------------------
Xem thêm: Máy đo độ bền kéo