Máy đo độ bục thùng carton PN-BSM600F
Máy đo độ bục thùng carton PN-BSM600F được thiết kế và phát triển theo tiêu chuẩn GB/T 1539 và ISO2759. Đây là đặc tính quan trọng kiểm tra chất lượng thùng carton, cho biết khả năng thùng carton chống lại lực xếp dỡ, va đập, xé rách trong quá trình vận chuyển.
- PN-BSM600F
-
Liên hệ
-
Số lượng:
Máy đo độ bục thùng carton PN-BSM600F (máy bắn bục) (và BSM160F) hãng PNShar được thiết kế và phát triển theo tiêu chuẩn GB/T 1539 và ISO2759. Nguyên lý đo kiểu Mullen, phù hợp đo độ bục bìa, giấy, carton một hay nhiều lớp. Độ bục thùng carton là đo lực lớn nhất tác động lên giấy/bìa carton trên mỗi đơn vị diện tích dưới điều kiện thí nghiệm. Đây là đặc tính quan trọng kiểm tra chất lượng thùng carton, cho biết khả năng thùng carton chống lại lực xếp dỡ, va đập, xé rách trong quá trình vận chuyển.
Máy đo độ bục thùng carton PN-BSM600F có chức năng kiểm tra, điều chỉnh, hiển thị, bộ nhớ và in ấn. Với chức năng xử lý dữ liệu, máy có thể trực tiếp lấy kết quả thống kê của từng dữ liệu và có thể tự động thiết lập lại, vận hành dễ dàng, điều chỉnh và hiệu suất ổn định.
Ứng dụng
Bìa carton, bìa sóng đơn lớp hoặc đa lớp.
Tính năng
- Mô đun mới với chức năng wifi, truyền dữ liệu dễ dàng và xuất báo cáo
- Tính năng cảnh báo không có mẫu đo
- Điều chỉnh lực kẹp. Cài đặt thông số thí nghiệm. Bắt đầu thí nghiệm với 1 nút nhấn
- Tự động trả về vị trí ban đầu
- Nút dừng khẩn cấp, cảnh báo quá tải
- Chức năng thống kê, hiển thị giá trị trung bình, độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên
- Chuyển đổi đơn vị: kPa, kgf/cm2, lbf/in2
- Có thể kết nối phần mềm trên máy tính, hiển thị dữ liệu đường cong thời gian thực và chức năng thống kê.
Tiêu chuẩn
GB/T 1539, GB/T 6545, QB/T 1057, ISO 2759, TAPPI T810
Thông số kỹ thuật
1. Nguồn điện: AC220V±10% 2A 50Hz
2. Độ chính xác: ±0.5%FS
3. Độ phân giải: 0.1 kPa
4. Thang đo: BSM600F (250~5500) / BSM160F (70 ~ 1400) kPa
5. Tốc độ kiểm tra: 170±15ml/min
6. Lực kẹp mẫu: ≤1200 kPa (có thể điều chỉnh)
7. Nguồn khí nén: 0.6~0.7MPa; Lưu lượng xả 0.02~0.3m³/min
8. Màng ngăn: Chiều cao phình 10±0.2 mm, áp lực 170±~220kPa
Chiều cao phình 18±0.2 mm, áp lực 250±~350kPa
9. Giảm áp trong vòng 1 phút <10%FS
10. Hiển thị: Màn hình màu, cảm ứng 7”
11. Máy in: Máy in nhiệt
12. Đầu ra dữ liệu: RS232 (tiêu chuẩn) / USB (tùy chọn)
13. Điều kiện làm việc: nhiệt độ 20 ± 10°C, độ ẩm <85%
14. Kích thước: (535 × 365 × 585) mm (L×W×H)
15. Trọng lượng: Khoảng 68 kg