Máy đo độ bền va đập Labthink C670M
Máy đo độ bền va đập C670M sử dụng phương pháp đo khối lượng va chạm và năng lượng của màng nhựa hoặc tấm nhựa khi 50% số lượng mẫu bị hư hỏng dưới tác động của trùy nặng rơi tự do ở độ cao nhất định.
- C670M
-
Liên hệ
-
Số lượng:
Giới thiệu
Máy đo độ bền va đập C670M sử dụng phương pháp đo khối lượng va chạm và năng lượng của màng nhựa hoặc tấm nhựa khi 50% số lượng mẫu bị hư hỏng dưới tác động của trùy nặng rơi tự do ở độ cao nhất định.
Tính năng
- Giao diện menu, vận hành trên màn hình cảm ứng màu, cài đặt các thông số kiểm tra thuận tiện và nhanh chóng.
- Hai phương pháp kiểm tra A và B, kết quả thí nghiệm được đánh giá tự động.
- Treo chùy bằng điện từ, nhả rơi tự động, tránh lỗi do người vận hành.
- Kẹp mẫu bằng khí nén, hai chế độ bắt đầu đo bằng tay hoặc bàn đạp chân, tích hợp đèn quan sát mẫu thiết kế độc đáo giúp thử nghiệm thuận tiện, nhanh chóng và chính xác.
- Phần mềm máy tính chuyên nghiệp hiển thị kiết quả đo, đồ thị quá trình thí nghiệm, xuất và in dữ liệu, hiển thị kết quả rõ ràng và trực quan.
- Máy in tích hợp và giao diện RS232 tiêu chuẩn thuận tiện truyền dữ liệu giữa hệ thống và máy tính.
Nguyên lý đo
- Đầu tiên chọn phương pháp đo, ước tính khối lượng ban đầu và giá trị △m, sau đó tiến hành thí nghiệm.
- Nếu mẫu đầu tiên bị hỏng, giảm trọng lượng trùy với giá trị △m. Nếu mẫu đầu tiên không hỏng, tăng trọng lượng trùy thêm △m.
- Tóm lại, sử dụng quả nặng để giảm hoặc tăng trọng lượng phụ thuộc mẫu trước đó có hỏng hay không.
- Sau 20 mẫu kiểm tra, tổng số mẫu bị hỏng (n) được tính toán. Nếu n = 10 thì hoàn thành phép thử, nếu n < 10 tiếp tục bổ sung mẫu thử cho đến khi tổng số mẫu không bị hư hỏng bằng 10.
- Cuối cùng, hệ thống tự động tính toán kết quả thí nghiệm va đập.
Tiêu chuẩn đo: ISO 7765-1-1988, ASTM D1709, GB/T 9639.1-2008, JIS K7124-1
Thông số kỹ thuật
Thông số |
C670M |
Phương pháp đo |
Phương pháp A, Phương pháp B (tùy chọn) |
Thang đo |
Phương pháp A: 50-2000g Phương pháp B: 300-2000g |
Độ chính xác quả nặng |
+0.5% |
Phương pháp kẹp mẫu |
Khí nén |
Nguồn khí nén |
0.6 MPa (khách hàng chuẩn bị) |
Đường vào khí nén |
Ống PU Φ 8 mm |
Kích thước mẫu |
>150 mm x 150 mm |
Nguồn điện |
220VAC 50Hz / 120VAC 60Hz |
Trọng lượng |
70 kg |
Kích thước |
Phương pháp A:500 mm (L) × 450 mm (W) × 1320 mm (H) |
Phương pháp B: 500 mm (L) × 450 mm (W) × 2160 mm (H) |